mind’s eye trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

What we think we see is actually filtered through our own mind’s eye.

Những gì chúng ta nghĩ là chúng ta thấy, thực ra đã được lọc qua con mắt trí tuệ của riêng ta.

ted2019

We all see the world through our mind’s eye, but we can teach ourselves to see it differently.

Tất cả chúng ta nhìn thế giới qua nhãn quan của mình, nhưng chúng ta có thể tự dạy mình cách nhìn khác đi.

ted2019

In my mind’s eye I can envision you in various locations all over the world.

Tôi có thể tưởng tượng ra các em đang hiện diện ở nhiều nơi khác nhau trên khắp thế giới.

LDS

In my mind’s eye, I had another picture.

Trong tâm trí mình, tôi có một hình ảnh khác.

LDS

Of course, there are many other examples of how we see the world through own mind’s eye.

Tất nhiên, còn nhiều những ví dụ khác về cách chúng ta nhìn thế giới qua con mắt trí tuệ của mình.

ted2019

In your mind’s eye you can see those interesting scenes again.

Trong tâm trí bạn những cảnh tượng thú vị có thể lại hiện ra như ở trước mắt.

jw2019

In his mind’s eye, the harness and bit were spiritual.

Đối với ông, bộ yên cương và hàm thiếc ngựa là điều thuộc linh .

LDS

Can’t you just see in your mind’s eye those who serve in the temple today?

Các anh chị em có thể tưởng tượng ra những người phục vụ trong đền thờ ngày nay không?

LDS

Fix these pictures in your mind’s eye and then jot down a sentence or two to describe them.

Hãy cố định và thắt chặt hình ảnh này trong đầu rồi đặt bút viết một hai câu để miêu tả họ .

QED

Does your mind’s eye see multicolored flowers, shrubs, fruit trees, lovely landscapes, fountains and calm, clear pools?

Trong trí bạn có thấy chăng hàng loạt hoa sặc-sỡ, những bụi cây nhỏ, những cây ăn trái, những phong cảnh tuyệt vời với suối nước và những hồ lặng yên trong vắt?

jw2019

Can you see the boy in your mind’s eye, hurrying barefoot to see what Eli needed?

Bạn hãy tưởng tượng cậu bé vội vã chạy chân trần đến xem Hê-li cần gì .

jw2019

In your mind’s eye, make a picture of this specific event.

Trong tâm trí bạn, hãy vẽ một bức tranh mô tả sự việc cụ thể này.

Literature

In your mind’s eye, how do you picture the four characters in this account?

Bạn hình dung bốn nhân vật trong câu chuyện này thế nào?

jw2019

With keen anticipation, you see your new house in your mind’s eye.

Sau đó vì tha thiết trông mong thấy căn nhà mới, bạn hình dung nó trong trí bạn.

jw2019

In my mind’s eye, I saw missionaries throughout the mission going out into that winter night.

Trong trí tưởng tượng của mình, tôi thấy những người truyền giáo ở khắp phái bộ truyền giáo đi ra trong buổi tối mùa đông đó.

LDS

The pussy is the minds eye.

Âm đạo là con mắt tâm trí.

OpenSubtitles2018. v3

The only thing that’s left is what’s in your mind’s eye.

Điều duy nhất còn lại chỉ là những hồi ức.

OpenSubtitles2018. v3

Did Elijah picture in his mind’s eye the terrible death that Jezebel had in store for him?

Ê-li có hình dung ra cái chết thê thảm mà Giê-sa-bên dành sẵn cho ông không?

jw2019

How do we imagine him now in our mind’s eye?

Chúng ta hình dung ngài hiện nay thế nào?

jw2019

In his mind’s eye, he saw them build homes, hospitals, schools in that place.

Trong sự mường tượng của mình, ông thấy họ xây dựng nhà cửa, bệnh viện, trường học ở đó.

Literature

I saw in my mind’s eye Brother Chen happily reunited with his family.

Tôi thấy trong tâm trí của mình cảnh tượng Anh Chen vui mừng đoàn tụ với gia đình của anh.

LDS

Did Elijah picture in his mind’s eye the terrible death that Jezebel had in store for him?

Ê-li có hình dung ra cái chết thê thảm mà Giê-sa-bên muốn dành cho ông không?

jw2019

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *