‘nhận ra’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” nhận ra “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ nhận ra, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ nhận ra trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Dấu nhắc không nhận ra ” % # “

Unrecognized prompt ” % # ”

2. Em nhận ra cái dây mà.

I recognize the strap !

3. Tôi đã nhận ra cái mái vòm.

I know the arch .

4. Nhưng tôi không nhận ra diện mạo.

But I did not recognize its appearance .

5. Chẳng ai nhận ra chúng ta đâu.

No one can tell that’s us .

6. Em không nhận ra kẻ nào cả.

I didn’t see anyone I recognized .

7. Trước khi anh kịp nhận ra đấy.

Before you know it !

8. THẬT khó mà nhận ra chân giá trị.

TRUE worth can be difficult to recognize .

9. Không ai nhận ra chiếc khuyên tai sao?

Did nobody notice the earring ?

10. Lát sau, nó nhận ra một người bạn.

At length he recognized a friend .

11. Để rồi nhận ra mình đang thụt lùi.

I have literally gone backwards .

12. Huynh có thể nhận ra cô ấy không?

You could kiss her again ?

13. Anh có nhận ra các biểu tượng này?

Do you recognize these symbols ?

14. Tôi nhận ra là mình có lựa chọn.

I realized I had a choice .

15. Con không thể nhận ra mùi của người này.

I didn’t recognize his scent .

16. Có… có lẽ ông sẽ nhận ra kiểu dáng.

You, uh … You might recognize the rig .

17. Đề phòng giật cả người khó nhận ra ư?

In case the seizure was too subtle ?

18. Khủng long nhận ra mùi cảch xa cả dặm.

Dinosaurs pick up scents from miles away .

19. Chị Sandra liền nhận ra mình đã bị lừa.

Sandra quickly discovered that she had been scammed .

20. Bà không thể nhận ra con dâu mình sao?

Did she not recognize her daughter-in-law ?

21. Từ đó, Tim nhận ra cậu ấy muốn bay.

From that experience, Tim realized that he wanted to fly .

22. Nhận Ra Những Sự Giả Mạo của Sa Tan

Recognizing Satan’s Counterfeits

23. Chị không nhận ra vùng tinh tú nào hết.

It’s no star field i recognize .

24. Thật bẽ bàng khi nhận ra sự thật đó.

The truth is incredibly humbling and humiliating to face .

25. Và ông sẽ nhận ra… ông vẫn còn sống.

And you will notice… you’re still alive.

26. Ngoài việc có thể nhận ra tên của hơn một nghìn đồ chơi, nó còn nhận ra những danh từ chung như nhà, cây và bóng.

In addition to being able to recognize the names of more than one thousand toys, she recognizes common nouns such as house, tree and ball .

27. Tôi nhận ra mình phải dần lánh xa băng đảng.

I realized that I needed to distance myself from the gang .

28. Khi mỏi mòn chờ đợi anh có ngày nhận ra

Your dreams came true When I met you, now forget you

29. Không mang tạp dề thì không thể nhận ra anh.

Can’t recognize him without an apron .

30. Mới giật mình nhận ra mình có phước vô cùng.

I feel blessed to have known you .

31. Cháu nhận ra cô là vợ 3 của bác Marvin

I learned that you’re Uncle Marvin’s third wife .

32. Em thậm chí không nhận ra tình cảm của anh.

I didn’t even realize what you were feeling .

33. May mắn của anh Vukmir chưa nhận ra điều ấy.

Lucky for you Vukmir hasn’t noticed yet .

34. Nhận ra công cụ giáo huấn của Đức Chúa Trời

Identifying God’s Channel of Instruction

35. (Tiếng cười) Ataturk nhận ra 2 điều rất căn bản.

( Laughter ) What Ataturk realized actually is two very fundamental things .

36. LA: Và sau đó, tôi chợt nhận ra vài điều.

LA : And so after our conversation, I was struck by a few things .

37. 10 Nhận ra những chứng rối loạn giấc ngủ nghiêm trọng

10 Recognizing Serious Sleep Disorders

38. Một chút xúc phạm khi các con không nhận ra ta.

Little insulted you didn’t recognize me .

39. Đôi khi khá dễ dàng nhận ra những chênh lệch giá .

Sometimes the discrepancies in price are a little easier to figure out .

40. Chúng ta học hỏi để nhận ra loại riêng của mình.

We learn to recognize our own kind .

41. Cô có nhận ra hoa văn của tấm vải này không?

Do you know the pattern of this cloth ?

42. Khi nhận ra điều đó, tôi muốn ói theo nghĩa đen.

When I realized that, I literally wanted to throw up .

43. Nhìn thấy một tên khoác lác là tôi nhận ra ngay.

I know a tinhorn when I see one .

44. Cô không nhận ra cha mẹ mình à? Oh, làm ơn…

You don’t recognize your own mother and father ?

45. Anh nhận ra chúng ta đang cùng hội cùng thuyền chứ.

You realize we’re both out on a limb here .

46. Định dạng liên kết để người dùng dễ dàng nhận ra

Format link so they’re easy to spot

47. Hay bạn có thể nhận ra ngữ nghĩa nhờ văn mạch.

Or you may be able to discern the meaning from the context .

48. Tôi suýt nữa nói không thì chợt nhận ra hai điều.

And I’m just about to say no, when I realize two things .

49. Đang gọi thì anh ta nhận ra mình gọi nhầm số.

And then in the middle of the call I realized he had the wrong FrontPoint .

50. Quá nhỏ để nhận ra, đó là cách bạn biện hộ.

Too small for detection, it’s your built-in protection .

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *